Tập trung, Thiền định, Giấc ngủ
Từ Future Of Mankind
LƯU Ý QUAN TRỌNG
Đây là bản dịch không chính thức và không được ủy quyền của một ấn phẩm FIGU.
Đây là bản dịch không chính thức và không được ủy quyền của một ấn phẩm FIGU.
Lưu ý: Bản dịch này có thể chứa sai sót do sự khác biệt ngôn ngữ không thể khắc phục giữa tiếng Đức và tiếng Việt.
Trước khi tiếp tục đọc, vui lòng đọc điều kiện cần thiết để hiểu tài liệu này.
Trước khi tiếp tục đọc, vui lòng đọc điều kiện cần thiết để hiểu tài liệu này.
Giới thiệu
- Trích đoạn từ "Stimme der Wassermannzeit“ #141, trang 1-10
- Tác giả: "Billy" Eduard Albert Meier
- Dịch giả: Vibka Wallder, FIGU-Landesgruppe Australia
Đây là bản dịch chưa được cấp phép và không chính thức, có thể chứa lỗi.
Tập trung – Thiền định – Giấc ngủ
English | German |
Tập trung – Thiền định – Giấc ngủ | Konzentration – Meditation – Schlaf |
Tập trung là một trạng thái ý thức trong đó con người tự chủ động tập hợp bản thân về mặt tư duy và cảm xúc, đồng thời định hướng chính xác sự nhận thức và chú ý của mình vào một mục tiêu nhất định và phục vụ cho sự hoàn thành quan tâm đó. | Die Konzentration ist ein Bewusstseinszustand, in dem sich der Mensch bewusst gedanklich und gefühlsmässig sammelt und seine Wahrnehmung und Aufmerksamkeit punktgenau auf ein bestimmtes und dem Interesse dienendes Ziel ausrichtet. |
Trạng thái ý thức thông thường không phải là trạng thái tập trung, mà neo đậu trong sự lơ đãng và thoáng qua, qua đó không có sự tập trung thực sự nào phát huy tác dụng. | Der normale Bewusstseinszustand ist nicht konzentriert, sondern ankert in einer Zerstreutheit und Flüchtigkeit, durch die keine eigentliche Konzentration zur Geltung kommt. |
Trạng thái ý thức thông thường quá thiếu kiểm soát, quá yếu và quá dễ thay đổi để có thể hiểu bản chất của thực tại, hoặc để có thể hiểu thực tại trong sự tồn tại thật sự của nó. | Der gewöhnliche Bewusstseinszustand ist viel zu unkontrolliert, zu schwach und zu sprunghaft, um das Wesen der Realität erfassen zu können resp. um die Wirklichkeit in ihrer tatsächlichen Existenz begreifen zu können. |
Do đó, nếu muốn hiểu và nắm bắt được điều gì đó, thì cần có sự tập trung có chủ đích vào yếu tố đã được xác định trước, yếu tố đó được coi là một mục tiêu đáng giá hoặc là nơi mà sự tập trung và quan tâm được hướng tới. | Soll also etwas begriffen und verstanden werden, dann bedarf es einer intentionalen Konzentration auf den bestimmten Faktor, der als verdienstvolles Ziel ins Auge gefasst resp. auf den die Konzentration und das Interesse ausgerichtet wird. |
Để hiểu và nắm bắt được bản chất của thực tại, điều kiện tuyệt đối cần thiết là phải nắm bắt thực tại trong toàn bộ sự rộng lớn của nó. | Um das Wesen der Realität zu begreifen und zu verstehen, ist es unbedingt erforderlich, die Wirklichkeit in ihrer ganzen Umfänglichkeit zu erfassen. |
Do đó, nếu con người muốn giải thoát bản thân hoặc người khác khỏi sự không hiểu biết, thì anh ta phải hướng bản thân đến đó bằng cách tập trung. | Will so der Mensch sich eigens oder die Mitmenschen vom Unverstehen befreien, dann muss er sich konzentrativ darauf ausrichten. |
Vì vậy, cần phải rèn luyện ý thức theo cách mà nó trở thành một công cụ hữu ích, nhờ đó mọi thứ có thể được nhận diện rõ ràng, nắm bắt và hiểu được. | Dazu ist es erforderlich, das Bewusstsein dermassen auszubilden, dass es zu einem geeigneten Werkzeug dessen wird, dass damit alles klar erkannt, erfasst und verstanden werden kann. |
Ý thức phải được biến thành một vũ khí được sử dụng như một thanh kiếm sắc bén để loại bỏ tất cả những gì lơ đãng và thoáng qua. | Das Bewusstsein muss zu einer Waffe gemacht werden, die dazu benutzt wird, wie ein scharfes Schwert all das abzutrennen, was zerstreut und flüchtig ist. |
Việc sử dụng ý thức cho sự tập trung có chủ đích và vững chắc phải được học hỏi, bởi vì đây là bài tập giúp loại bỏ tất cả những gì gây ra sự thiếu kiểm soát, thoáng qua và lơ đãng. | Es muss gelernt werden, das Bewusstsein zur bewussten und festen Konzentration zu nutzen, denn diese ist die Übung, durch die alles das ausgeschaltet wird, was die Unkontrolliertheit, das Flüchtige und das Zerstreute hervorruft. |
Thông qua sự tập trung, ý thức phải được rèn luyện đến mức trở nên mạnh mẽ và hiệu quả, hoạt động một cách tập trung, chính xác và nhẹ nhàng hướng tới một mục tiêu và giữ vững cho đến khi đạt được mục tiêu đó. | Durch Konzentration muss das Bewusstsein in einem Masse herangebildet werden, dass es kraftvoll und wirkungsvoll wird, dass es gesammelt, punktgenau und mühelos auf ein Ziel ausgerichtet arbeitet und auf diesem verharrt, bis es erreicht ist. |
Nền tảng cho bài tập tập trung cần thiết là động lực phù hợp cũng như ý chí và sự kiên trì cần thiết. | Die Grundlage für die notwendige Konzentrationsübung ist eine angemessene Motivation sowie der notwendige Wille und die Ausdauer. |
Từ thuở sơ khai, con người đã được ban cho ý chí tự do, cùng với đó là một ý thức mà con người có thể hình thành và sử dụng theo ý muốn của mình, thực tế là cả cho điều tiêu cực lẫn tích cực, hoặc cho điều xấu cũng như điều tốt. | Seit allem Anfang der Zeit ist dem Menschen der freie Wille gegeben und damit auch ein Bewusstsein, das der Mensch nach seinem eigenen Willen formen und nutzen kann, und zwar sowohl zum Negativen wie zum Positiven resp. zum Schlechten wie zum Guten. |
Tuy nhiên, do ảnh hưởng của môi trường cũng như những suy nghĩ và cảm xúc phi lý của chính bản thân, từ xa xưa con người đã có xu hướng nghiêng về điều xấu và tiêu cực hơn là điều tốt và tích cực. | Durch die Einflüsse der Umwelt sowie durch eigene unlogische Gedanken und Gefühle usw., tendiert der Mensch jedoch schon von alters her dahin, sich mehr dem Schlechten und Negativen zuzuwenden als dem Guten und Positiven. |
Những đặc điểm xấu và tiêu cực, thù hận, ghen tị, tranh cãi, bất hòa, tham lam và keo kiệt cũng như bất an, không tự do và bất hòa hợp, thiếu niềm vui, lo lắng và đau buồn v.v... là những hệ quả đã dẫn đến chiến tranh, hủy diệt và diệt vong từ thời nguyên thủy. | Schlechte und negative Eigenarten, Hass, Eifersucht, Streit, Hader, Gier und Geiz sowie Unfrieden, Unfreiheit und Disharmonie, Freudlosigkeit, Sorgen und Kummer usw. sind Folgen, die seit Urzeiten zu Krieg, Zerstörung und Verderben führen. |
Tất cả những điều này đều là những giá trị tiêu cực được xếp chung trong khái niệm mù quáng, nghĩa là chúng đại diện cho sự mù quáng đối với các nguyên lý Tạo hóa hiệu quả và bản chất bên trong sâu thẳm của con người. | All das sind Unwerte, die im Begriff Verblendung zusammengefasst sind, und zwar in dem Sinn, dass sie eine Verblendung gegenüber den effectiven schöpferischen Gesetzmässigkeiten und dem innersten menschlichen Wesen darstellen. |
Do đó, điều quan trọng là phải xóa bỏ những sự mù quáng này để trao cho bản chất Tạo hóa và bản chất con người đích thực vị trí thực sự cơ bản của nó, từ đó con người thực sự và nhân tính thực sự phát sinh. | Also gilt es, diese Verblendungen auszumerzen, um dem wahren schöpferischen und menschlichen Wesen den grundlegend wirklichen Platz einzuräumen, aus dem wahrheitliches Menschsein und tatsächliche Menschlichkeit hervorgeht. |
Điều này chỉ có thể đạt được thông qua sự tập trung, vốn cũng là một hình thức thiền định giá trị. | Dieser Weg führt allein über die Konzentration, die auch eine Form einer wertvollen Meditation verkörpert. |
Tầm quan trọng của sự tập trung nằm ở việc giành được quyền kiểm soát toàn diện đối với toàn bộ ý thức, nhờ đó bất kỳ mục tiêu mong muốn nào cũng có thể được nhận biết, tiếp cận và đạt được. | Die Wichtigkeit der Konzentration liegt darin, eine umfassende Kontrolle über das gesamte Bewusstsein zu gewinnen, wodurch jedes beliebige Ziel erfasst, angegangen und erreicht werden kann. |
Tuy nhiên, để đạt được điều này thì phải học hỏi, bởi vì không có gì tự nhiên mà có. | Das zu erreichen, muss jedoch erlernt sein, denn von nichts kommt nichts. |
Sự thật là, con người đứng dưới ảnh hưởng của ý thức của chính mình, vốn bị chi phối bởi sự thoáng qua và lơ đãng, mà điều này lại dẫn đến một sự tồn tại thiếu tập trung dưới tác động của các sự mù quáng. | Wahrheitlich steht der Mensch unter dem Einfluss seines durch Flüchtigkeit und Zerstreutheit geprägten Bewusstseins, das wiederum unter dem Einfluss der Verblendungen ein unkonzentriertes Dasein fristet. |
Điều này dẫn đến việc con người buông mình theo những suy nghĩ và cảm xúc xấu, tiêu cực, từ đó lại phát sinh những hành động xấu và tiêu cực. | Das führt dazu, dass der Mensch sich schlechten und negativen Gedanken und Gefühlen hingibt, aus denen wiederum schlechte und negative Handlungen entstehen. |
Do đó, con người phải chịu đựng những sự bất toàn và mù quáng của chính mình và phải chấp nhận chúng một cách không mong muốn, điều này sẽ tiếp tục cho đến khi những điều xấu này được giải quyết một cách tập trung và có ý thức, rồi bị quên lãng. | Demzufolge muss der Mensch seine eigenen Unzulänglichkeiten und Verblendungen erdulden und diese ungewollt in Kauf nehmen, was so lange andauert, bis diese Übel konzentrativ und bewusst aufgelöst und in Vergessenheit geschickt werden. |
Toàn bộ vấn đề về sự mù quáng tạo ra đau khổ và nỗi đau cho con người cũng như những bất lợi và sự thiếu niềm vui, cùng với tất cả các yếu tố xấu và tiêu cực khác, những điều này phải được xem là những hành động đê tiện do chính bản thân tạo ra chống lại chính mình. | Das Ganze der Verblendungen erzeugt dem Menschen Leid und Schmerz sowie Nachteile und Freudlosigkeit, nebst allen anderen schlechten und negativen Faktoren, die als eigens erzeugte Niederträchtigkeit gegen sich selbst gesehen werden müssen. |
Để phá vỡ vòng luẩn quẩn của những hành động đê tiện, của nỗi đau và sự đau khổ do chính mình tạo ra, ý thức phải được thay đổi và phải giành quyền kiểm soát đối với nó. | Um diesen Teufelskreis der eigenen Niederträchtigkeiten, der eigens erzeugten Schmerzen und des Leides zu durchbrechen, muss das Bewusstsein umgewandelt und darüber die Kontrolle gewonnen werden. |
Ý thức phải được giải phóng khỏi những sự mù quáng và các phi đức hạnh, và được định hướng tới một con đường dẫn đến các đức hạnh chân thật và tình yêu đích thực, tới hòa bình nội tâm và bên ngoài cũng như tự do nội tâm và bên ngoài, và tới sự hòa hợp hiệu quả. | Das Bewusstsein muss von den Verblendungen und Untugenden befreit und auf einen Pfad hingelenkt werden, der zu den wahren Tugenden und zur wahren Liebe, zum inneren und äusseren Frieden sowie zur inneren und äusseren Freiheit und zur effectiven Harmonie führt. |
Con người không bao giờ được phép để cho ý thức của mình tự do hành động một cách không kiểm soát và để nó bị điều khiển bởi sự mù quáng; do đó, anh ta cũng không bao giờ được phép ngẫu nhiên rơi vào những suy nghĩ, cảm xúc và hành động có đức hạnh. | Niemals darf der Mensch sein Bewusstsein unkontrolliert schalten und walten und von Verblendungen steuern lassen, folglich er sich auch niemals aufs Geratewohl in tugendhafte Gedanken, Gefühle und Handlungen hineintrotten lassen darf. |
Thật sự, anh ta phải chủ động hướng bản thân đến các đức hạnh chân thật và làm việc một cách có ý thức, tập trung vào chúng. | Wahrheitlich muss er sich ganz bewusst den wahren Tugenden zuwenden und bewusst konzentrativ auf diese hinarbeiten. |
Sự tập trung cũng là một hình thức thiền định, và để thực hiện điều này thành công thì phải thực hiện một sự kiểm soát rõ ràng, điều này cần được tiếp cận một cách có hệ thống và duy trì cho đến khi đạt được mục tiêu. | Konzentration ist auch eine Form der Meditation, und um diese erfolgreich zu gestalten ist eine klare Kontrolle durchzuführen, die in systematischer Weise angegangen und bis zur Erreichung des Zieles beibehalten werden muss. |
Nếu điều này được thực hiện, thì một nhận thức nội tâm rõ ràng sẽ mở ra, tuy nhiên, nó cũng phải được kiểm soát phù hợp, nếu không sẽ không có ích lợi gì. | Wird das getan, dann eröffnet sich eine klare innere Schau, die jedoch angemessen kontrolliert werden muss, ansonsten sie nicht hilfreich ist. |
Về cơ bản, con người đã hình thành thói quen xấu là để cho ý thức của mình lang thang không kiểm soát và không tập trung đến bất cứ nơi nào mà sự định hướng của ý thức tự nó vận hành. | Grundsätzlich hat der Mensch die schlechte Gewohnheit entwickelt, sein Bewusstsein unkontrolliert und unkonzentriert überall dorthin schweifen zu lassen, wohin die Bewusstseinsausrichtung selbständig läuft. |
Tuy nhiên, nếu thực hành sự tập trung có chủ đích, thì tiến bộ thực sự sẽ đạt được nhanh chóng, qua đó hình thành năng lực nhanh chóng và có ý thức, cũng như dễ dàng định hướng ý thức vào bất kỳ mục tiêu nào mong muốn. | Doch wird bewusste Konzentration geübt, dann werden schnell wirkliche Fortschritte erzielt, wodurch die Fähigkeit entsteht, die Bewusstseinsrichtung schnell und bewusst sowie mühelos auf jedes gewünschte Ziel auszurichten. |
Tuy nhiên, cho đến khi đạt được năng lực này, điều quan trọng là phải tuân thủ đúng trình tự của bài tập tập trung, bởi vì cũng như việc xây một tòa tháp cao thì trước tiên phải xây nền móng vững chắc để có thể dựng lên các bức tường tháp, sự tập trung cũng cần có một nền tảng. | Bis diese Fähigkeit jedoch erreicht ist, ist es wichtig, die richtige Reihenfolge der Konzentrationsübung einzuhalten, denn wie bei einem hochragenden Turm erst ein richtiges Fundament angelegt werden muss, um dann darauf die Turmmauern aufrichten zu können, muss auch bei der Konzentration eine Grundlage gegeben sein. |
Điều này phải bao gồm một động lực rõ rệt ngay từ đầu, kết hợp với một ý chí được hình thành đủ mạnh và sự kiên trì đầy đủ, trong đó cũng cần có một kế hoạch làm việc, xác định mức độ mà sự tập trung sẽ hướng tới. | Diese muss von allem Anfang an in einer ausgeprägten Motivation bestehen, verbunden mit einem genügend geprägten Willen und genügender Ausdauer, worin auch ein Arbeitsplan integriert sein muss, der darin besteht, wie weit die Konzentration führen soll. |
Và như đã nói trước đó, tập trung là một hình thức thiền định, đối với nó cần phải xây dựng năng lực để phát triển cả sự chú ý cần thiết, khả năng nhận thức rõ ràng, tầm nhìn sáng suốt và sự tự kiểm chứng. | Und wie gesagt, ist Konzentration eine Form der Meditation, zu der die Fähigkeit erschaffen werden muss, auch die notwendige Achtsamkeit, Klarwahrnehmung, Klarsicht und die Selbstprüfung aufzubauen. |
Điều này là hoàn toàn cần thiết, vì nó quyết định liệu ý thức có theo đuổi hướng đi đã đặt ra cho đến thành công hay không, hay bị phân tâm bởi những điều, chủ đề khác và nỗ lực bị tan biến vì thế. | Das ist unbedingt erforderlich, denn dies entscheidet darüber, ob das Bewusstsein die zielgesetzte Richtung bis hin zum Erfolg verfolgt oder ob es durch andere Dinge und Themen abgelenkt wird und dadurch die Bemühung versandet. |
Thực hành tập trung không có nghĩa là phải theo đuổi một chủ đề hoặc mục tiêu nào đó một cách kiểm soát suốt hàng giờ liền, vì ít nhất là lúc đầu thì tốt hơn nên thực hành các bài tập ngắn hơn. | Konzentration zu üben bedeutet nicht, dass stundenlang ein Thema oder Ziel kontrolliert verfolgt werden muss, denn zumindest anfänglich ist es besser, kürzere Übungen durchzuführen. |
Lý do cho điều này nằm ở chỗ nếu các bài tập kéo dài hoặc quá lâu, sẽ có nguy cơ xuất hiện sự mệt mỏi nội tâm hoặc xung đột nội tâm. | Der Grund dafür liegt darin, dass wenn Übungen länger oder zu lange ausgedehnt werden, die Gefahr besteht, dass eine innere Erschlaffung oder Erregung erfolgt. |
Nếu một bài tập tập trung kéo dài lâu, hai hoặc ba tiếng đồng hồ v.v..., thì thời gian đúng là được sử dụng cho nó, nhưng nếu ý thức rơi vào ảnh hưởng của sự mệt mỏi hoặc xung đột nội tâm, thì bài tập thiền định tập trung sẽ trở nên không hiệu quả. | Währt eine Konzentrationsübung lange, zwei oder drei Stunden usw., dann wird zwar die Zeit damit zugebracht, doch wenn das Bewusstsein in den Einfluss einer inneren Erschlaffung und Erregung gerät, dann wird die meditative Konzentrationsübung unwirksam. |
Như vậy, nó sẽ không đạt được hiệu quả như lẽ ra nó nên có. | Sie erreicht also nicht die Wirksamkeit, wie sie grundsätzlich sollte. |
Vì vậy, điều quan trọng là trước hết nên bắt đầu với các bài tập ngắn, từ đó sẽ có những thành công nhỏ, điều này dẫn đến việc trong quá trình thiền định cũng xuất hiện niềm vui khi thực hành. | Also ist es von Wichtigkeit, erst einmal mit kurzen Übungen zu beginnen, woraus kleine Erfolge entstehen, was dazu führt, dass an der Meditation auch Freude aufkommt, wenn sie durchgeführt wird. |
Tuy nhiên, nếu một bài tập hoặc một buổi thực hành kéo dài quá lâu và gây cảm giác khó chịu, thì nguy cơ là mọi thứ sẽ trở nên đáng sợ và toàn bộ quá trình sẽ bị từ bỏ ngay lập tức. | Wird hingegen eine lange oder zu lange Übung resp. Sitzung durchgeführt, die unbehaglich wirkt, dann ergibt sich die Gefahr, dass alles abschreckend wirkt und dadurch das Ganze sogleich aufgegeben wird. |
Nếu điều này không xảy ra ngay lập tức, thì rất có thể trong lần nỗ lực tập trung hoặc thiền định tiếp theo sẽ xuất hiện những suy nghĩ và cảm xúc khó chịu, chán nản hoặc phản kháng, đây là một điều kiện tiên quyết cực kỳ xấu và cuối cùng dẫn đến thất bại và từ bỏ nỗ lực. | Ist das nicht gleich der Fall, dann ergeben sich bestimmt beim nächsten Konzentrations- resp. Meditationsbemühen ungute Gedanken und Gefühle des Überdrusses oder Widerstrebens, was eine äusserst schlechte Voraussetzung ist und letztlich zum Misslingen und Abruch der Bemühungen führt. |
Tuy nhiên, nếu thực hiện các bài tập hoặc buổi thực hành ngắn, thì nhanh chóng sẽ đạt được những thành công nhỏ, trong khi tiếp tục thực hành tập trung hoặc thiền định sẽ xuất hiện niềm vui thực sự và thậm chí là sự thích thú, điều này không ít thì nhiều là do thành công và ấn tượng của bài tập trước đó vẫn còn hiện hữu và chưa phai nhạt. | Werden jedoch kurze Übungen resp. Sitzungen durchgeführt, dann werden schnell kleine Erfolge erzielt, während beim Fortsetzen der Konzentrations- resp. Meditationsübung wirkliche Freude und gar Vergnügen in Erscheinung tritt, und das nicht zuletzt deswegen, weil der Erfolg und der Eindruck der letzten Übung noch immer gegenwärtig ist und nicht verblasst sein wird. |
Đối với việc thực hành liên quan đến ý thức và tập trung, giấc ngủ cũng đóng một vai trò quan trọng. | Für die bewusstseinsmässige und konzentrative Praxis spielt auch der Schlaf eine gewichtige Rolle. |
Điều đặc biệt quan trọng là không nên ngủ kéo dài đến tận các giờ muộn của buổi sáng hoặc trong ngày, cũng như không chỉ ngủ vào những giờ cuối cùng của đêm. | Von besonderer Bedeutung ist dabei, dass nicht in die späten Morgenstunden hinein oder tagsüber geschlafen wird, wie auch nicht nur die letzten Stunden der Nacht. |
Điều này nên được giữ như vậy, trừ khi có lý do đặc biệt để duy trì thời gian ngủ khác với bình thường, mà thông thường nên là từ đầu buổi tối đến đầu buổi sáng. | Das sollte so gehalten werden, wenn nicht eine besondere Veranlassung besteht, andere als normale Schlafenszeiten einzuhalten, die in der Regel vom frühen Abend bis zum frühen Morgen sein sollten. |
Tuy nhiên, điều này không áp dụng cho những người gọi là "cú đêm", những người lấy ban đêm làm thời gian làm việc, và sau đó họ nghỉ ngơi, tận hưởng giấc ngủ đầy đủ vào các giờ sáng sớm. | Das trifft jedoch nicht zu auf sogenannte Nachtmenschen, denen die Nacht als Arbeitszeit dient, die dann jedoch in den frühen Morgenstunden sich zur Ruhe legen und genügend Schlaf geniessen. |
Trong một khoảng thời gian nhất định, con người phải được nghỉ ngơi trong giấc ngủ, trong đó thời gian ngủ cần thiết sẽ khác nhau tùy từng người. | Eine bestimmte Zeitspanne lange muss der Mensch im Schlaf zur Ruhe kommen, wobei die notwendige Schlafenszeit jedoch von Mensch zu Mensch verschieden ist. |
Tuy nhiên, con người ở các quốc gia công nghiệp hóa lại có một thói quen đặc biệt, gây bệnh và kỳ lạ về vấn đề này, bởi vì vào buổi tối và ban đêm họ mải mê theo đuổi thú vui và do đó đi ngủ rất muộn, để rồi sáng hôm sau hoặc là thức dậy trong tình trạng chưa được nghỉ ngơi, hoặc là đến tận trưa hay chiều mới dậy. | Die Menschen der Industriestaaten haben diesbezüglich jedoch eine besondere, eine krankmachende und seltsame Angewohnheit, denn am Abend und in der Nacht jagen sie ihren Vergnügungen nach und begeben sich daher sehr spät zur Nachtruhe, um dementsprechend unausgeruht oder erst in den späten Morgen- oder Tagesstunden wieder aufzustehen. |
Tuy nhiên, điều này không chỉ là một lối sống rất không lành mạnh và thúc đẩy bệnh tật, mà nó còn làm suy giảm sức mạnh tập trung đến mức dẫn đến những suy nghĩ, cảm xúc và hành động bồn chồn, thiếu kiểm soát. | Das aber entspricht nicht nur einer sehr ungesunden und krankheitsfördernden Lebensweise, sondern es wird dadurch auch die Kraft der Konzentration dermassen beeinträchtigt, dass fahrige Gedanken, Gefühle und Handlungen entstehen. |
Tuy nhiên, như đã được nói từ thời xa xưa: “Giấc ngủ là một yếu tố thay đổi của ý thức, và do đó mà suy nghĩ, cảm xúc và hành động cũng hình thành theo đó”. | Wie heisst es doch seit alters her: «Der Schlaf ist ein wandelbarer Bewusstseinsfaktor, demgemäss sich die Gedanken, Gefühle und Handlungen formen.» |
Nếu ý thức bị ảnh hưởng bởi rối loạn giấc ngủ hoặc thiếu ngủ, thì khi đi ngủ sẽ xuất hiện những suy nghĩ và cảm xúc xấu, tiêu cực, không tập trung và không kiểm soát, điều này cũng ảnh hưởng đến thế giới giấc mơ và gây tác động rối loạn lên nó. | Ist das Bewusstsein durch Schlafstörungen und Schlafmangel beeinträchtigt, dann treten beim Schlafengehen unkonzentriert und unkontrolliert ungute und negative Gedanken und Gefühle in Erscheinung, die sich auch auf die Traumwelt auswirken und diese störend beeinflussen. |
Kết quả của quá trình này là giấc ngủ chập chờn và không hồi phục, trong đó cũng không hiếm gặp các giấc mơ hỗn loạn, gây căng thẳng cho tâm lý và ý thức, thậm chí thường là ác mộng. | Unruhiger und unerholsamer Schlaf ist dabei die Folge, in dem auch wirre, die Psyche und das Bewusstsein belastende und oft albmässige Träume nicht selten sind. |
Quá trình này hoàn toàn khác khi duy trì thời gian ngủ bình thường và cũng thực hành một mức độ hoạt động suy nghĩ và cảm xúc có kiểm soát, tập trung nhất định. | Ganz anders ist der Ablauf, wenn eine normale Schlafensruhe eingehalten und auch eine gewisse konzentrative und kontrollierte Gedanken- und Gefühlstätigkeit betrieben wird. |
Nếu khi đi vào giấc ngủ, các suy nghĩ và cảm xúc có đức hạnh, tốt đẹp và tích cực được nuôi dưỡng một cách tập trung và kiểm soát, thì giấc ngủ cũng sẽ cân bằng, trong khi các giấc mơ sẽ thể hiện thành các suy nghĩ và cảm xúc có đức hạnh. | Werden beim Einschlafen konzentriert und kontrolliert tugendhafte, gute und positive Gedanken und Gefühle gepflegt, dann wird auch der Schlaf ausgeglichen, während sich die Träume in tugendhaften Gedanken und Gefühlen äussern. |
Vì vậy, điều cần thiết là trước khi ngủ nên nuôi dưỡng các suy nghĩ và cảm xúc có đức hạnh một cách tập trung, kiểm soát, theo kiểu thiền định. | Daher ist es notwendig, vor dem Einschlafen in meditativer Weise konzentrierte und kontrollierte tugendhafte Gedanken und Gefühle zu pflegen. |
Những suy nghĩ và cảm xúc như vậy, ví dụ, có thể hướng tới việc phát triển lòng trắc ẩn đối với đồng loại, cũng như đối với động vật và thực vật v.v...; tuy nhiên, các cơ hội trong lĩnh vực này là vô hạn. | Solche Gedanken und Gefühle können sich z.B. auf das Entwickeln des Mitgefühls für die Mitmenschen sowie für die Fauna und Flora ausrichten usw., doch sind die diesartigen Möglichkeiten unbegrenzt. |
Sự tập trung thiền định và kiểm soát đối với các suy nghĩ, cảm xúc và hành động tốt đẹp, tích cực sẽ vừa củng cố ý thức và tâm lý, vừa phát triển nhân cách và tính cách ở mọi khía cạnh. | Meditative Konzentration und Kontrolle in bezug auf gute und positive Gedanken, Gefühle und Handlungen stärken einerseits das Bewusstsein und den Psychezustand, wie aber auch die Persönlichkeit und den Charakter in allen seinen Variationen. |
Toàn bộ khối tinh thần trở thành một sức mạnh to lớn, mang lại ích lợi lớn lao cho sự phát triển liên quan đến ý thức cũng như trong cuộc sống hàng ngày, cả trong khuôn khổ cá nhân, trong môi trường sống và trong quan hệ với đồng loại, động vật và thực vật. | Der gesamte Mentalblock wird zu einer gewaltigen Macht, die in jeglicher Beziehung der bewusstseinsmässigen Entwicklung sowie im täglichen Leben in persönlichem Rahmen sowie in der Umwelt und im Umgang mit den Mitmenschen und der Fauna und Flora von grossem Nutzen ist. |
Ngoài ra, sự sạch sẽ của cơ thể cũng có ý nghĩa đối với giấc ngủ: | Auch die körperliche Reinlichkeit ist von Bedeutung in bezug auf den Schlaf: |
Nếu tuân theo các chỉ dẫn của “giáo lý tinh thần”, thì trước khi đi ngủ nên thực hiện việc rửa sạch cơ thể nhẹ nhàng chỉ với nước, bất kể nước lạnh hay ấm. | Wird den Richtlinien der ‹Geisteslehre› gefolgt, dann sollte vor dem Schlafengehen eine kleine Körperwaschung mit blossem Wasser Pflicht sein, wobei es keine Rolle spielt, ob das Wasser kalt oder warm ist. |
Nếu sự tập trung và kiểm soát được hướng tới việc làm sạch nhỏ này thì nó sẽ tác động tích cực đến sức khỏe của cơ thể, bởi vì cơ thể nhờ đó mà dễ dàng và nhanh chóng đi vào trạng thái nghỉ ngơi hơn. | Wird die Konzentration und Kontrolle auf diese kleine Reinigung ausgerichtet, dann wirkt sich das auf das Wohl des Körpers aus, weil dieser dadurch einen Vorteil gewinnt in der Form, dass er eher und erholsamer zur Ruhe kommt. |
Tuy nhiên, lợi ích lớn thực sự nằm ở chỗ cơ thể không bị thư giãn quá mức và do đó không bị kiệt sức về mặt thể chất, điều này dẫn đến một giấc ngủ hồi phục và một sự tỉnh táo khi thức dậy. | Der ganz grosse Vorteil besteht jedoch darin, dass sich der Körper nicht übermässig entspannt und sich so in bezug auf die Physe nicht kräftemässig auslaugt, was zu einem erholsamen Schlaf und zu einem erfrischten Erwachen führt. |
Thêm nữa, điều này còn giúp tránh được tình trạng ngủ sâu đến mức như bị ngất xỉu, khiến khi thức dậy cảm giác rất mệt mỏi, và cũng không có những giấc mơ xấu khiến giấc ngủ trở thành nỗi ám ảnh. | Weiter führt es dazu, dass kein abgrundtiefer, ohnmachtsähnlicher Schlaf erfolgt, durch den beim Erwachen ein ‹Gerädertsein› entsteht, wie auch keine schlimmen Träume den Schlaf zum Schrecken machen. |
Một phương pháp tốt để không bị chìm vào bóng tối của sự thiếu hiểu biết và nỗi ám ảnh trong giấc ngủ là thực hiện một bài tập tập trung thiền định ngắn: | Eine gute Methode, um nicht im Schlaf dem Dunkel der Unwissenheit und dem Schrecken ausgesetzt zu sein, ist eine kurze meditative Konzentration: |
Tập trung ánh sáng thiền định | Meditative Lichtkonzentration |
Khi đi ngủ, sự tập trung thiền định được hướng vào việc hình dung ra một hiện tượng ánh sáng, có thể được tạo ra với bất kỳ màu sắc nào mà cá nhân mong muốn. | Beim Zubettgehen wird die meditative Konzentration darauf ausgerichtet, sich eine Lichterscheinung vorzustellen, die in allen persönlich gewünschten Farben hervorgerufen werden kann. |
Điều quan trọng ở đây là các suy nghĩ và cảm xúc tác động lên ý thức theo cách mà nó – với đôi mắt nhắm lại – tạo ra hiện tượng ánh sáng mong muốn thông qua sức mạnh tưởng tượng tập trung và kiểm soát. | Dabei geht es darum, dass die Gedanken und Gefühle derart auf das Bewusstsein wirken, dass dieses – bei geschlossenen Augen – durch die konzentrierte und kontrollierte Vorstellungskraft die gewünschte Lichterscheinung erzeugt. |
Khi hiện tượng ánh sáng này xuất hiện trong ý thức thì có thể chuyển sang bước tiếp theo: | Manifestiert sich die Lichterscheinung im Bewusstsein, dann kann zum nächsten Schritt übergegangen werden: |
Thiền định khi đi vào giấc ngủ | Einschlaf-Meditation |
Thiền định khi đi vào giấc ngủ bao gồm hai bước, trong đó bước đầu tiên là bước gọi là chủ động và chưa phải là thiền định thực sự. | Die Einschlaf-Meditation besteht aus zwei Schritten, wobei der erste der sogenannte aktive Schritt ist und noch keiner Meditation entspricht. |
Giai đoạn này bao gồm việc chủ động tập trung theo cách mà tất cả các suy nghĩ và cảm xúc đều được tắt đi một cách có ý thức. | Diese Phase besteht darin, konzentrativ aktiv zu sein in der Weise, dass ganz bewusst alle Gedanken und Gefühle ausgeschaltet werden. |
Khi trạng thái hoàn toàn không có suy nghĩ và không cảm xúc xuất hiện, thì lúc đó mới đạt đến trạng thái thiền định thực sự của thiền định khi đi vào giấc ngủ, tức là trạng thái không chủ động và trạng thái thụ động của ý thức. | Ist der Zustand der völligen Gedanken- und Gefühllosigkeit entstanden, dann ist damit der eigentliche Meditationsstand der Einschlaf-Meditation erreicht, und zwar der sogenannte Nichtaktivzustand und Passivzustand des Bewusstseins. |
Trạng thái này được duy trì, sau đó trong thời gian rất ngắn ý thức sẽ chuyển sang trạng thái mơ màng và hoàn toàn đóng lại với các tác động bên ngoài và bên trong, nhờ đó mà giấc ngủ sẽ đến. | Dieser Zustand wird beibehalten, wonach in kürzester Zeit das Bewusstsein in einen Dämmerzustand übergeht und sich für Aussen- und Inneneinflüsse völlig verschliesst, wodurch der Schlaf eintritt. |
Trong khi ngủ, thiền định vẫn tiếp tục có hiệu quả, nhờ đó ý thức kết nối với các dữ liệu của tiềm thức và vô thức, từ đó các sự kiện trong mơ sẽ phát sinh. | Im Schlaf wirkt dann die Meditation weiter, wobei sich das Bewusstsein mit den Daten des Unbewussten und Unterbewussten verbindet, woraus sich dann die Traumgeschehen ergeben. |
Nếu không thực hành tập trung ánh sáng thiền định và thiền định khi đi vào giấc ngủ, thì các giấc mơ sẽ hình thành theo sự tập trung suy nghĩ và cảm xúc, có thể là tốt, tích cực hoặc xấu, tiêu cực, tùy thuộc vào trạng thái trước khi đi ngủ. | Wird keine meditative Lichtkonzentration und keine Einschlaf-Meditation betrieben, dann formen sich die Träume gemäss der Gedanken- und Gefühlskonzentration in guter und positiver oder in schlechter und negativer Form, stets gemäss dem, wie diese vor dem Einschlafen stattgefunden hat. |
Con người nên chỉ ngủ với thời lượng cần thiết và không nên lười biếng nằm trên giường hàng giờ mà không cần thiết. | Der Mensch sollte immer nur das notwendige Mass an Schlaf geniessen und nicht faul unnötig stundenlang im Bett verweilen. |
Sự chú ý và tự kiểm chứng, cũng như mong muốn và hành động thức dậy sau giấc ngủ để cống hiến cho một công việc hữu ích trong ngày, luôn phải được đặt lên hàng đầu. | Stets müssen Achtsamkeit und Selbstprüfung sowie der Wunsch und die Tat im Vordergrund stehen, nach dem Schlaf aufzustehen und sich einem nutzvollen Tagwerk zu widmen. |
Thông thường, tám tiếng là mức tối đa cho việc ngủ và nằm trên giường. | Acht Stunden ist in der Regel das höchste Mass der Dinge in bezug auf das Schlafen und im Bettliegen. |
Ngủ nhiều hơn mức đó sẽ thúc đẩy sự lười biếng, dễ nổi nóng, thay đổi tâm trạng, quên trách nhiệm và thờ ơ v.v..., và ngoài ra, nó còn cho thấy sự yếu kém về tính cách và thiếu đức hạnh. | Was jedoch darüber hinaus ist, fördert die Faulheit, Aggressionen, Launenhaftigkeit, Pflichtvergessenheit und Gleichgültigkeit usw., und ausserdem zeugt es von Charakterschwäche und Tugendlosigkeit. |
Trước khi đi ngủ và trước khi thực hành tập trung thiền định hữu ích, nên chú ý đặc biệt đến các hoạt động của ngày đã qua, để xem xét lại tất cả những gì quan trọng. | Vor dem Einschlafen und vor einer zweckdienlichen meditativen Konzentration sollte eine besondere Achtsamkeit auf die Tätigkeiten des vorgegangenen Tages ausgerichtet sein, um alles Revue passieren zu lassen, was von Bedeutung war. |
Một khả năng khác là hình dung về quá trình thiền định đã định trong suy nghĩ và cảm xúc. | Eine andere Möglichkeit ist auch die, in Gedanken und Gefühlen die vorgesehene Meditation durchzugehen. |
Nếu một trong hai điều này được thực hiện thành công, thì thông thường sẽ không bị mất kiểm soát trong khi ngủ, do đó giấc ngủ và các giấc mơ sẽ trở nên có đức hạnh. | Wird das eine oder andere gelingend getan, dann wird in der Regel auch im Schlaf nicht die Kontrolle verloren, folglich der Schlaf und die Träume tugendhaft sein werden. |
Hơn nữa, cũng có thể trở nên có đức hạnh trong khi ngủ và mơ, và do đó nuôi dưỡng các suy nghĩ và cảm xúc có đức hạnh một cách tập trung và kiểm soát. | Weiter ist es aber auch möglich, im Schlaf und während des Träumens tugendhaft zu sein und also konzentriert und kontrolliert tugendhafte Gedanken und Gefühle zu pflegen. |
Nhờ vậy, có thể điều khiển các giấc mơ trong khi ngủ, hoặc định hướng chúng theo ý muốn một cách tập trung thiền định, và các giấc mơ sẽ đi theo hướng đó. | Dadurch wird das Vermögen gegeben, im Schlaf die Träume zu steuern resp. ihnen meditativ konzentrativ einen gewünschten Weg zu geben, dem sie auch Folge leisten werden. |
Một thành công khác đạt được từ đó là khi thức dậy sẽ có một sự thật tinh thần rõ ràng; do đó, trạng thái ý thức rất minh bạch, ngay cả khi các cấp độ của ý thức cảm giác vẫn chưa lấy lại được sức mạnh hoàn toàn. | Ein weiterer Erfolg, der daraus resultiert ist der, dass beim Aufwachen eine klare mentale Wahrheit gegeben ist, folglich ein sehr klarer Bewusstseinszustand vorherrscht, auch wenn die Ebenen des Sinnesbewusstseins ihre Macht noch nicht wieder erlangt haben. |
Nếu trạng thái ý thức rõ ràng này được sử dụng để thực hiện các quan sát và kinh nghiệm phân tích v.v..., thì mức độ hiệu quả rất cao sẽ đạt được. | Wird der klare Bewusstseinszustand dann gebraucht, um analytische Beobachtungen und Erfahrungen usw. durchzuführen, dann ist eine hochgradige Effectivität gegeben. |
Cần thiết phải hình thành một thái độ tinh thần dứt khoát đối với thời điểm chính xác cần thức dậy sau giấc ngủ. | Notwendig ist es, dass eine entschlossene Einstellung auf die bestimmte Zeit erfolgt, zu der aus dem Schlaf erwacht werden soll. |
Do đó, giấc ngủ nên luôn nhẹ nhàng chứ không nặng nề, để cũng có thể giữ được sự kiểm soát hoàn toàn trong khi ngủ, giống như bản năng của các loài động vật. | Der Schlaf soll dabei immer leicht und nicht schwer sein, um auch im Schlaf rundum die Kontrolle zu behalten, gerade so, wie es auch dem Getier eigen ist. |
Để làm được điều này, chỉ cần có động lực, quyết tâm và ý chí thực sự biến nó thành hiện thực. | Dazu bedarf es nur einer Motivation sowie eines Entschlusses und dem Willen, es auch tatsächlich in die Wirklichkeit umzusetzen. |
Nếu điều đó được thực hiện, thì cũng sẽ hình thành được khả năng thức dậy vào đúng thời điểm như đã dự kiến và mong muốn. | Ist das getan, dann ist damit auch die Fähigkeit dazu erschaffen, wie geplant und gewünscht zur richtigen Zeit wach zu werden. |
Toàn bộ quá trình này dựa trên sức mạnh của toàn bộ khối tinh thần, nhờ đó mọi thứ cũng có thể được sử dụng để tận dụng đúng đắn toàn bộ lối sống và tất cả các khía cạnh của cuộc sống nói chung, và tổng thể là hướng mọi yếu tố có thể vào con đường đức hạnh. | Das Ganze beruht auf einer Kraft des ganzen Mentalblocks, wobei alles auch dazu gebraucht werden kann, die ganze Lebensweise und alle Aspekte des Lebens überhaupt richtig zu gebrauchen und gesamthaft alle möglichen Faktoren in eine tugendhafte Richtung zu lenken. |
Nhờ vậy, và đây là một ưu điểm nữa của toàn bộ quá trình, rất nhiều suy nghĩ, cảm xúc, hành động, ham muốn và ước muốn xấu, tiêu cực v.v... có thể được giảm thiểu hoặc thậm chí ngăn chặn hoàn toàn. | Dadurch, und das ist ein weiterer Pluspunkt des Ganzen, können sehr viele schlechte und negative Gedanken, Gefühle, Handlungen, Begierden und Wünsche usw. minimalisiert oder gar verhütet werden. |
Đối với con người, điều cực kỳ quan trọng và có giá trị đặc biệt là luôn nhận thức rõ rằng có cả hai hình thức tập trung và hai hình thức thiền định. | Für den Menschen ist es äusserst wichtig und von besonderem Wert, sich immer klar zu machen, dass es sowohl zwei Formen von Konzentration und zwei Formen von Meditation gibt. |
Một hình thức liên quan đến sự ổn định, nghĩa là đối tượng của sự tập trung hoặc thiền định được cố định và làm cho trở nên bền vững, không thay đổi. | Die eine Form bezieht sich auf die Stabilisation, was bedeutet, dass das Objekt der Konzentration oder der Meditation fixiert und beständig und unveränderlich gemacht wird. |
Hình thức thứ hai là phân tích, trong đó ý thức tiến hành quan sát, xem xét, nghiên cứu, kiểm tra và phân tích những gì đã được tập trung và thiền định, nhằm tạo ra một sự tổng hợp, tức là một bản tóm tắt và sự hợp nhất hoặc đúng hơn là một kết quả. | Die zweite Form entspricht der Analytik, durch die das Bewusstsein betrachtend, forschend, prüfend und untersuchend eine Ausforschung und Zerlegung des Konzentrativen und Meditativen vornimmt, um daraus eine Synthese resp. eine Zusammenfassung und Vereinigung resp. ein Resultat zu schaffen. |
Phân tích này có ý nghĩa quan trọng, bởi vì trước tiên mọi thứ phải được xử lý, chuẩn bị, và mọi việc phải được thực hiện để có thể sử dụng toàn bộ. | Dieser Analytik kommt eine ganz besondere Bedeutung zu, denn erst einmal muss alles verarbeitet, aufbereitet und alles unternommen werden, um das Ganze verwenden zu können. |
Mọi thứ phải được hình thành đúng cách, vì vậy điều chủ yếu là cần suy nghĩ kỹ lưỡng về tất cả các đặc điểm hủy hoại và mọi thiếu sót để nhận ra, bằng cách nào và bằng cách nào các suy nghĩ, cảm xúc và hành động tiêu cực được phát sinh. | Alles muss in der richtigen Form gestaltet werden, dementsprechend es vorwiegend wichtig ist, über alle zerstörerischen Eigenarten und über alle Mängel gründlich nachzudenken, um zu erkennen, wie und wodurch negative Gedanken, Gefühle und Handlungen ausgelöst werden. |
Chỉ bằng cách này, những sự mù quáng xấu và tiêu cực mới có thể được loại bỏ và vượt qua. | Nur auf diese Art und Weise können schlechte und negative Verblendungen ausgeschaltet und überwunden werden. |
Mọi thứ phải được khám phá và hiểu rõ thông qua việc áp dụng phân tích với trí tuệ sáng suốt. | Alles muss durch die Anwendung der Analytik in klarsichtiger Weisheit ergründet und verstanden werden. |
Chỉ khi điều này được thực hiện thì mới có thể hy vọng rằng một quyết tâm vững chắc sẽ hình thành để thực hiện một sự tập trung hoặc thiền định thực sự. | Erst wenn das getan wird, kann gehofft werden, dass eine feste Entschlossenheit entsteht, um eine wahrliche Konzentration oder Meditation durchzuführen. |
Quá trình phân tích nhìn chung là một biện pháp mở đầu, chuẩn bị ý thức để sử dụng sức mạnh chính của sự tập trung hoặc thiền định và đạt được kết quả từ đó. | Der Prozess der Analytik ist gesamthaft eine einleitende Massnahme, die das Bewusstsein darauf vorbereitet, die Hauptkraft der Konzentration oder Meditation zu nutzen und Erfolge daraus zu gewinnen. |
Nếu nền tảng đúng đã được thiết lập và ý thức đã được chuẩn bị thông qua phân tích cho nhiệm vụ của nó, thì mọi sự tập trung hoặc thiền định thực sự đều có thể được thực hiện và dẫn đến thành công. | Wurde dazu das richtige Fundament gelegt und das Bewusstsein durch die Analyse auf seine Aufgabe vorbereitet, dann kann jede wahrliche Konzentration oder Meditation durchgeführt werden und zum Erfolg führen. |
Ở đây không quan trọng sự tập trung hoặc thiền định được hướng tới điều gì, do đó mục tiêu có thể là sự thấu hiểu, nhận thức, cảm nhận, nghỉ ngơi cũng như sự tĩnh lặng v.v... | Dabei spielt es keine Rolle, worauf die Konzentration oder Meditation ausgerichtet ist, folglich das Ziel sowohl Einsicht, Erkenntnis, Wahrnehmung, Erholung oder Stille usw. sein kann. |
Đối với mỗi sự tập trung hoặc thiền định, luôn phải đặt ra một mục tiêu, cụ thể là cả hai đều luôn đòi hỏi nỗ lực lớn. | Für jede Konzentration oder Meditation muss immer ein Ziel vor Augen gesetzt sein, nämlich dass das eine wie das andere immer grosser Anstrengungen bedarf. |
Không có nỗ lực thì không có thành công, bởi vì phương châm là: “Không có gì thì không sinh ra gì cả”. | Ohne Anstrengung ist kein Erfolg beschieden, denn die Devise ist: «Von nichts kommt nichts.» |
Tuy nhiên, nỗ lực không chỉ đơn giản là nỗ lực, vì ngay cả nỗ lực cũng cần phải học nếu muốn phát triển nó. | Anstrengung ist jedoch nicht einfach Anstrengung, denn auch Anstrengung muss gelernt sein, wenn sie sich entfalten soll. |
Trong quá trình đó, sự phát triển diễn ra nhờ việc nhận ra mục đích của toàn bộ quá trình và cũng hiểu được mục đích đó, cụ thể là nó phục vụ cho một vấn đề nhất định của sự tập trung hoặc thiền định. | Die Entfaltung erfolgt dabei dadurch, dass ein Zweck des Ganzen erkannt und dieser Zweck auch verstanden wird, nämlich dass er für eine bestimmte Sache einer Konzentration oder Meditation dient. |
Tuy nhiên, cũng cần phải hiểu được mục đích của vấn đề đó, nhờ vậy việc thực hành thực hiện sự tập trung hoặc thiền định sẽ càng dễ dàng hơn, càng hiểu rõ mục đích của vấn đề và càng cam kết toàn diện cho mọi thứ. | Doch auch der Zweck der Sache selbst muss verstanden werden, wobei die Praxis der Durchführung der Konzentration oder Meditation um so leichter fällt, je grösser das Verständnis für den Zweck der Sache und desto umfassender das Engagement für alles ist. |
Sự cam kết cá nhân đối với sự tập trung hoặc thiền định thực sự phụ thuộc, một mặt, cơ bản vào việc có nhận ra được các yếu tố cần thiết hay không; mặt khác, còn phụ thuộc vào động lực, ý chí và sự kiên trì cần thiết. | Das persönliche Engagement zur wahren Konzentration oder Meditation hängt einerseits grundlegend davon ab, ob die notwendigen Fakten erkannt werden können oder nicht; andererseits aber ist auch die Motivation sowie der Wille und die erforderliche Ausdauer dazu massgebend. |
Không được quên rằng cũng là điều thiết yếu và vô cùng quan trọng khi liên quan đến sự tập trung và thiền định, cả yếu tố ổn định cũng như yếu tố phân tích đều có ý nghĩa quyết định và nhất định phải được đưa vào như một bài tập thực hành. | Nicht vergessen werden darf, dass es auch unerlässlich und von grosser Wichtigkeit ist, dass in bezug auf die Konzentration und Meditation sowohl das Stabilisierende als auch das Analytische eine unbedingt entscheidende Bedeutung hat und als Übung mit einbezogen werden muss. |
Thật đáng tiếc, đây là một thực tế vô cùng đáng buồn và đau lòng rằng con người nói chung không được khai sáng về tất cả những điều này và cũng thiếu hụt, hoàn toàn không có kiến thức trong các lĩnh vực hiểu biết chung, điều này thường xuất phát từ việc học tập ở trường và trong cuộc sống không đầy đủ. | Leider ist es eine äusserst bedauerliche und traurige Tatsache, dass die Menschen allgemein in all diesen Dingen unaufgeklärt und auch in vielen allgemein-wissentlichen Fakten mangelhaft oder völlig ungebildet sind, was in der Regel daher kommt, dass ein ungenügendes schulisches und lebensmässiges Studium betrieben wird. |
Ngay cả những người đã hoặc đang theo đuổi nhiều ngành học đa dạng cũng nằm trong số đó, bởi vì họ thường chỉ quan tâm đến công việc nghề nghiệp mà không hướng tới sự tiến hóa liên quan đến ý thức, vì tiền bạc đối với họ quan trọng hơn nhiều so với sự phát triển ý thức và việc trở thành con người thực sự, cũng như một khối tinh thần hoàn toàn trưởng thành, cân bằng và mạnh mẽ. | Selbst jene, welche mannigfaltige Studien betrieben oder betreiben, sind darin eingeschlossen, denn ihre Interessen sind in der Regel rein beruflich und nicht auf eine bewusstseinsmässige Evolution ausgerichtet, weil ihnen der schiere Mammon sehr viel wichtiger ist als die bewusstseinsmässige Entwicklung und das wahrliche Menschsein sowie ein völlig gereifter und ausgeglichener, machtvoller Mentalblock. |
Nếu con người thực sự dành tâm huyết cho “giáo lý tinh thần” và sự tập trung hiệu quả cũng như thiền định thực sự đi kèm, thì sẽ xảy ra một bước tiến vượt bậc về sự tiến hóa của ý thức mà từ trước đến nay chưa từng có trong ký ức nhân loại. | Würden sich die Menschen ernsthaft der ‹Geisteslehre› und der damit einhergehenden effectiven Konzentration sowie der wirklichen Meditation widmen, dann würde ein derartiger Schub der Bewusstseins-Evolution stattfinden, wie das seit Menschengedenken noch nie der Fall war. |
Nhờ vậy, hòa bình thực sự cũng như tự do thực sự trên Trái Đất và trong từng con người sẽ được mở ra, đồng thời niềm vui, hạnh phúc và sự hòa hợp sẽ mỉm cười với mỗi cá nhân. | Dadurch ergäbe sich wahrlicher Frieden sowie wahre Freiheit auf Erden und in jedem einzelnen Menschen, nebst dem, dass jedem einzelnen Freude, Glück und Harmonie lachen würde. |
Tuy nhiên, việc điều này không được thực hiện là điều vô cùng đáng tiếc; và chừng nào cá nhân và tập thể chưa cố gắng khám phá và hiểu được phân tích của ý thức, để từ đó rút ra lợi ích về sự tập trung và thiền định, thì con người nhìn chung sẽ chỉ gắn bó với những điều bình thường và tầm thường của cuộc sống. | Doch dass das nicht getan wird, ist äusserst bedauerlich; und solange vom einzelnen und der Masse nicht versucht wird, die Analytik des Bewusstseins zu ergründen und zu verstehen, um daraus konzentrativen und meditativen Nutzen zu ziehen, so lange wird der Mensch allgemein sich nur auf das Alltägliche und Banale des Lebens festlegen. |
Bởi nếu họ chỉ gắn bó với tất cả những thứ vật chất và không hướng đến sự tiến hóa của ý thức, chỉ giữ lấy những gì có thể nắm bắt bằng tay và lòng tham, thì trí tuệ thực sự của họ sẽ ngày càng mai một, trong khi sự hiểu biết về tiến hóa của ý thức ngày càng yếu đi. | Wenn er sich nämlich nur auf all das Materielle und nicht auf die Evolution des Bewusstseins festlegt, sich nur an das hält, was er mit seinen Händen und in seiner Gier greifen kann, dann schwindet seine wirkliche Intelligenz immer mehr dahin, wobei sein Verstehen für die Bewusstseinsevolution immer schwächer wird. |
Khi bị mai một như vậy, họ không còn khả năng tự tạo ra tri thức hay trí tuệ cho mình; và không còn có thể nói đến sự thấu hiểu rõ ràng, nhận biết và phân biệt giữa đúng và sai. | Verkümmernd vermag er sich weder Wissen noch Weisheit zu erschaffen, wobei von klarer Einsicht, Erkennung und Unterscheidung zwischen Falsch und Richtig keine Rede mehr sein kann. |
Và điều này, hỡi con người Trái Đất, là nguy hiểm và đẩy bạn vào vực thẳm sâu nhất mà bạn từng rơi vào. | Und das, Mensch der Erde, ist gefährlich und treibt dich in den tiefsten Abgrund, in den du je fallen wirst. |
Thực ra, thời điểm này vẫn chưa đến, nhưng nó đang đến rất gần, vì vậy bạn được khuyên hãy nhanh chóng lùi lại khỏi bờ vực, trước khi bạn mất đi điểm tựa cuối cùng và tuyệt vọng rơi vào vực thẳm không đáy. | Zwar ist diese Zeit noch nicht gekommen, doch sie steht vor der Tür, weshalb dir geboten ist, schnell vom Rand des Abgrundes zurückzuweichen, ehe du den letzten Halt verlierst und rettungslos in die bodenlose Tiefe stürzt. |
Billy |
Billy |
Đọc thêm
- Meditation - introduction - and see Main Page#Peace Meditation
- Meditation Basics - dos and don’ts
- Meditation and Life Itself are the Best Teachers
- Meditation from Clear Visibility (book)
- Meditation from Clear Sight (Alternative)
- FIGU Manifesto - Peace meditation
- FLCA: Peace Meditation (External)
- FLAU: Peace Meditation (External)
- Creationaltruth: Peace Meditation (External)
- TheyFly: Salome Peace Meditation (External)
- shop.figu.org: Meditation...Sicht (German) (External)
- Concentration Exercises
- Tập trung, Thiền định, Giấc ngủ
- Một lời quan trọng về các lực huyền bí và thiền định - Occult Forces
- Spirit Teaching and An Introduction To The Spirit Teaching
- TheyFly: Meditation and Work (External)
- Peacemeditation.org (External)
- shop.figu.org: Die Friedensmeditation (German and English) and The Peace Meditation (External)
- shop.figu.org: Meditation...Lehrer (External)
- shop.figu.org: Einführung...Meditation (External)
- Creationaltruth: Introduction...Meditation (External)
- TheyFly: Nokodemion's...Meditation (External)
- shop.figu.org: Drei...Meditation (External)
- Meditation about death is important
- Beam2eng.blogspot: Meditation...death (External)
- Index, Category:Spirit Teaching, Category:Philosophy, Spirituality and Meditation
- Meditation (Wikipedia)
- Category:Meditation (Wikipedia)
- Brain activity and meditation (Wikipedia)
Links and navigationFuture f Mankind
Contact Report Index | Meier Encyclopaedia |
---|---|
n A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z | 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z |