Nghi ngờ như một thiếu sót
Từ Future Of Mankind
Sau đây là bản dịch không chính thức (bởi Vivienne Legg và Dyson Devine) của một đoạn trích từ cuốn sách Ein Quentchen Wissen, Sinn und Weisheit (Một chút Tri thức, Ý nghĩa và Trí tuệ) của Billy Meier.
Dịch ngày 26 tháng 8 năm 2008
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Nghi ngờ như một thiếu sót
(trang 208. Một chút Tri thức, Ý nghĩa và Trí tuệ) |
Zweifel als Mangel
(Seit 208. Ein Quentchen Wissen, Sinn und Weisheit) |
Việc duy trì sự nghi ngờ hoàn toàn không liên quan gì đến một quá trình tìm kiếm sự thật một cách lành mạnh, hợp lý và khao khát tri thức, bởi vì nghi ngờ luôn là biểu hiện của một sự thiếu hụt trong việc nhìn nhận rõ ràng và nhận thức rõ ràng, qua đó các sự kiện thực tế, các mối liên hệ và thực tại, vốn được tập hợp lại trong chân lý cơ bản, được nhận ra. | Wenn Zweifel gehegt werden, dann haben diese in keiner Weise etwas mit einer gesunden, logischen und wissenheischenden Suche nach Wahrheit zu tun, denn Zweifel sind stets ein Symptom dessen, dass ein Mangel herrscht in bezug auf die Klarsicht und Klarerkennung, durch die die effectiven Tatsachen von Dingen, Zusammenhängen und Wirklichkeiten erkannt werden, die zusammengefasst sind in der grundsätzlichen Wahrheit. |
Tuy nhiên, bản thân sự thật nằm ở sự nhận biết bản chất của những gì là thực tế và do đó là bản chất của thực tại hiệu quả. | Die Wahrheit selbst aber beruht in der Erkenntnis der Natur des Tatsächlichen und damit in der Natur der effectiven Wirklichkeit. |
Nếu việc nhìn nhận rõ ràng và nhận thức rõ ràng được thực hành một cách có ý thức và thích hợp, đồng thời được thực hiện đầy đủ, thì mọi dấu vết của sự nghi ngờ sẽ biến mất vì lúc này toàn bộ thực tại được nhìn thấy và nhận ra, cùng với đó là chân lý cơ bản, thực sự. | Werden die Klarsicht und Klarerkennung bewusst und massgebend geübt und vollumfänglich verwirklicht, dann schwindet jede Spur eines Zweifels dahin, weil eben die volle Wirklichkeit und damit die grundlegende, tatsächliche Wahrheit gesehen und erkannt werden. |
Tuy nhiên, cho đến khi con người đạt được cái nhìn rõ ràng và nhận thức rõ ràng này – điều mà anh ta phải phát triển thông qua nỗ lực tiến hóa gian khổ – thì anh ta không thể tránh khỏi việc chịu đựng những nghi ngờ, bởi vì nghi ngờ là một hoạt động cơ bản của cá tính đang phát triển, hay nói cách khác, của ý thức vật chất còn chưa biết, vốn đang khao khát tri thức thật sự và chân lý thực sự. | Doch bis der Mensch diese Klarsicht und Klarerkennung erlangt, die er sich evolutiv hart erarbeiten muss, wird es für ihn unvermeidlich sein, Zweifeln zu unterliegen, denn zweifeln bedeutet eine fundamentale Aktivität der sich entwickelnden Persönlichkeit resp. des noch unwissenden und nach wahrem Wissen und wirklicher Wahrheit strebenden materiellen Bewusstseins. |
Tuy nhiên, nghi ngờ cần phải được loại bỏ thông qua tri thức đã đạt được và chân lý đã được nhận ra, nếu muốn đạt được sự tiến bộ liên quan đến ý thức. | Zweifel müssen aber durch erlangtes Wissen und erkannte Wahrheit ausgeräumt werden, wenn ein bewusstseinsmässiger Fortschritt errungen werden will. |
Tuy nhiên, điều đó chỉ có thể đạt được thông qua cái nhìn rõ ràng và nhận thức rõ ràng thích hợp, nhờ đó chân lý và hiệu quả được nhận ra và hiểu thấu. | Das jedoch ist nur zu schaffen durch eine massgebende Klarsicht und Klarerkennung, durch die Wahrheit und Effectivität erkannt und verstanden werden. |
Nhưng con đường đến điều đó không dễ dàng và được trải đầy những nghi ngờ, tuy nhiên những nghi ngờ này không nên bị đàn áp một cách cưỡng ép, cũng không nên đắm chìm vào chúng. Thay vào đó, chúng phải được loại bỏ và hóa giải thông qua cái nhìn rõ ràng và nhận thức rõ ràng thích hợp. | Der Weg dahin ist jedoch nicht leicht und mit Zweifeln belegt, die jedoch nicht einfach gewaltsam unterdrückt werden dürfen oder in denen geschwelgt werden soll, sondern sie müssen durch eine massgebende Klarsicht und Klarerkennung abgebaut und aufgelöst werden. |
Nguồn
Nội dung của bài viết này được lấy từ một email của Dyson và Vivienne gửi cho James.