Desiderata (Những điều mong muốn và thiết yếu)
Từ Future Of Mankind
LƯU Ý QUAN TRỌNG
Đây là bản dịch không chính thức nhưng đã được ủy quyền của một ấn phẩm FIGU.
Đây là bản dịch không chính thức nhưng đã được ủy quyền của một ấn phẩm FIGU.
Lưu ý. Bản dịch này có chứa lỗi do sự khác biệt ngôn ngữ không thể vượt qua giữa tiếng Đức và tiếng Việt.
Trước khi đọc tiếp, xin hãy đọc điều kiện tiên quyết cần thiết để hiểu tài liệu này.
Trước khi đọc tiếp, xin hãy đọc điều kiện tiên quyết cần thiết để hiểu tài liệu này.
Những điều mong muốn và thiết yếu | Desiderata |
bởi Billy | von Billy |
Hãy chú ý đến tự do, vì đó là đặc quyền và quyền lợi của mọi con người và tất cả các dạng sống khác. | Achte der Freiheit, denn sie ist ein Recht und ein Gut aller Menschen und aller andern Lebensformen. |
Hãy chú ý đến tình yêu, vì đó là bản chất của Tạo hóa, của con người và của sự sống. | Achte der Liebe, denn sie ist das Wesen der Schöpfung, des Menschen und des Lebens. |
Hãy chú ý đến hòa bình, vì đó là sự đảm bảo cho mọi sự phát triển tích cực và sự tiến hóa không giới hạn. | Achte des Friedens, denn er ist die Gewähr aller guten Entfaltung und der freien Evolution. |
Hãy chú ý đến sự hòa hợp, vì trong đó nằm sự cân bằng của mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động và mọi thứ khác. | Achte der Harmonie, denn in ihr liegt die Ausgeglichenheit des Denkens, Fühlens und Handelns sowie aller Dinge. |
Đừng để bản thân bị cuốn theo tiếng ồn, gánh nặng hay sự hối hả của cuộc sống hàng ngày, mà hãy luôn giữ bình tĩnh trong mọi hoàn cảnh mà cuộc sống mang đến. | Lasse dich nicht hetzen von Lärm und Last und von der emsigen Geschäftigkeit des Alltags, sondern bleib stets gelassen in allen Lebenslagen. |
Hãy tìm kiếm sự tĩnh lặng, hòa bình, tình yêu và tự do – mỗi thứ đều là yếu tố giá trị của sự hòa hợp. | Suche Ruhe, Frieden, Liebe und Freiheit - alles Werte, die in der Harmonie zu finden sind. |
Hãy dành một khoảng thời gian mỗi ngày để tìm kiếm sự tĩnh lặng, vì nó mang lại cho bạn sự nghỉ ngơi và thời gian chiêm nghiệm. | Suche jeden Tag für eine gewisse Zeit die Stille, denn sie gibt dir Erholung und Besinnlichkeit. |
Hãy thực hành việc hòa hợp với mọi người nhưng đừng đánh mất bản thân trong quá trình đó và luôn giữ trong giới hạn khả năng của mình. | Übe dich darin, dich mit allen Menschen gut zu vertragen, ohne dich dabei selbst aufzugeben und je nach dem Mass, wie dir das möglich ist. |
Luôn tôn trọng đồng loại như những con người, dù họ có tính cách khác biệt với bạn; thực tế, ngay cả người tệ nhất trong số họ cũng là một tạo vật của Tạo hóa, do đó, ai cũng giống như bạn – một con người. | Achte stets deine Mitmenschen als Menschen, wie sie auch immer geartet sein mögen; selbst der schlimmste unter ihnen ist ein Geschöpf der Schöpfung und daher deinesgleichen - ein Mensch. |
Hãy tự do, rõ ràng, bình tĩnh và chân thành nói lên sự thật của bạn, vì chỉ bằng cách này mới tạo ra một bức tranh xác thực xác định bản chất thực sự của mọi thứ. | Sag stets frei, klar, ruhig und offen deine Wahrheiten, denn allein durch sie entsteht ein Bild der Wirklichkeit, das die Dinge beim Namen nennt. |
Hãy để người khác tự do bày tỏ ý kiến của họ, vì họ cũng có quyền như bạn. | Lasse auch die andern Menschen ihre Meinung sagen, denn ihnen ist das gleiche Recht gegeben wie dir selbst. |
Hãy lắng nghe người khác, cả những người sáng suốt, trí thức, cũng như những người chậm hiểu, ngờ nghệch hoặc thiếu kiến thức, vì họ cũng có ý kiến và điều gì đó để nói. | Höre also auch die andern an, sowohl die Gescheiten und Intellektuellen als auch die Dummen, die Einfältigen und Unwissenden, denn auch sie haben eine Meinung und irgendwelche Dinge zu sagen oder zu erzählen. |
Tuy nhiên, hãy tránh xa những người hung hăng, ồn ào và cố chấp để không bị cuốn vào những tranh cãi vô nghĩa, vì những người như vậy xúc phạm ý thức, nhân tính và sự tinh tế; nhưng đồng thời cũng đừng quên rằng họ cũng là những sinh linh của Tạo hóa, mà bạn, với tư cách là một con người, phải thể hiện sự tôn trọng thích hợp, dù bạn có thể không chấp nhận suy nghĩ, cảm xúc, hành động của họ. | Meide aber angriffige, laute und rechthaberische Personen, um nicht mit ihnen in sinnlose Dispute zu verfallen, denn solche Menschen beleidigen das Bewusstsein, die Menschlichkeit und die Bildung; vergiss dabei aber nicht, dass auch sie Wesen der Schöpfung sind, denen du als Mensch gebührende Achtung entgegenbringen musst, auch wenn ihre Gedanken, Gefühle, Taten und Handlungen nicht akzeptabel sind. |
Nếu bạn so sánh bản thân với người khác, bạn sẽ nhận ra rằng người khác mạnh hơn hoặc yếu hơn bạn ở một số mặt; tuy nhiên, điều này không phải là lý do để bạn cảm thấy mình vượt trội hay thấp kém hơn họ. | Ziehst du Vergleiche zwischen dir und andern, dann ist es nicht zu vermeiden zu erkennen, dass die einen in gewissen Dingen grösser oder kleiner sind als du selbst, was dir aber keinen Grund dazu gibt, dass du dich über oder unter die andern gesetzt fühlst. |
Vì vậy, đừng trở nên kiêu ngạo hay tự ti, cũng đừng cay đắng hay xấu hổ, vì sẽ luôn có người vượt trội hoặc kém hơn bạn về học vấn, đạo đức, nhân cách, v.v. | Werde also weder eitel oder überheblich noch bitter oder beschämt, denn es wird immer Menschen geben, die sowohl bildungs- mässig als auch moralisch und charakterlich usw. grösser oder kleiner sind als du selbst. |
Đừng ngần ngại tận hưởng những thành quả mà bạn đã đạt được bằng nỗ lực chân chính của mình. | Scheue dich jedoch niemals, all das zu geniessen, was du ehrlich erarbeitet und erreicht hast. |
Hãy vui mừng với những thành quả này cũng như với các mục tiêu tích cực và việc hoàn thành chúng thành công. | Freue dich darüber ebenso wie über deine positiven Pläne und deren Verwirklichung. |
Luôn chú ý tiếp tục phát triển bản thân trong mọi lĩnh vực có thể, bao gồm cả sự tiến hóa cá nhân và tiến hóa ý thức. | Bleibe stets darauf bedacht, dich fortzubilden in allen erdenklichen Dingen und in deiner persönlichen und bewusstseinsmässigen Evolution. |
Vì vậy, hãy luôn khiêm tốn quan tâm đến sự tiến bộ cá nhân của mình, nhưng chỉ trong sự chính trực, vì sự liêm chính là tài sản thực sự tích cực duy nhất mà bạn có với tư cách là con người trong thời đại biến đổi này. | Sei daher stets in Bescheidenheit für dein eigenes Fortkommen interessiert, jedoch nur in Rechtschaffenheit, denn das ist der wirklich positive Besitz des Menschen im Wandel der Zeiten. |
Hãy tiếp cận công việc và kinh doanh của bạn với sự thận trọng và cẩn trọng, vì công việc tốt xứng đáng được trả công xứng đáng; sự cẩn trọng, dự tính trước và trung thực sẽ mang lại phần thưởng lâu dài trong kinh doanh, ngay cả trong một thế giới đầy mưu mô. | Gehe mit Bedacht und Umsicht sowohl an deine Arbeit als auch an deine Geschäfte heran, denn gute Arbeit ist eines guten Lohnes wert, und bedachte, umsichtige und ehrliche Geschäfte zahlen sich auf die Zeit gesehen positiv aus, auch wenn sie in einer Welt der Arglist getätigt werden müssen. |
Khi bạn đạt được thành công tích cực, xuất sắc, đừng để bản thân bị mù quáng hay điếc trước những điều thiện lành khác. | Wenn du positive, gute Erfolge erzielst, dann lass darob deine Augen nicht blind und deine Ohren nicht taub werden für all das, was an Tugenden vorhanden ist. |
Hãy chú ý đến cách thức và phương pháp của những người mà bạn giao tiếp; dù nhiều người hướng tới lý tưởng cao đẹp, nhưng ít ai đạt được mục tiêu. | Achte aber auch der Art und Weise der Menschen, mit denen du zu tun hast, denn gar viele streben nach hohen Idealen und erreichen niemals ihr Ziel. |
Cuộc sống dường như đầy anh hùng khi bạn nhìn vào, nhưng khi nhìn sâu bên trong, bạn chỉ thấy nỗi sợ được bao phủ bởi làn sương mờ và sự khao khát muốn trở nên lớn lao hơn thực tế. | Überall scheint das Leben voller Heldenmut, doch wenn man dahinterblickt, erscheint nur in Dunst gehüllte Angst sowie der Drang, mehr sein zu wollen als man in Wahrheit ist. |
Vì vậy, đừng chú ý đến những điều này đến mức bạn muốn bắt chước họ; thay vào đó, hãy nhận biết bản thân thật sự của mình. Hãy thực hiện bản thân một cách tích cực trong chính con người bạn. | Achte daher dieser Dinge nicht in der Form, dass du ihnen nacheifern möchtest, sondern erkenne dich selbst in wahrheitlicher Form, um dich positiv zu verwirklichen in deinem Selbst. |
Và hãy để những phẩm chất này thấm nhuần toàn bộ bản chất của bạn. Đừng giả vờ có tình cảm với ai đó nếu thực tế bạn không có cảm xúc đó. | Und so bleibe in all deiner Persönlichkeit. Täusche keinem Menschen Zuneigung vor, wenn du keine derartigen Regungen für ihn empfindest. |
Đừng giả tạo với người khác những điều không phải sự thật, vì sự trung thực là một điều răn, cùng với tri thức, là con đường không thể chối cãi dẫn tới trí tuệ. | Spiele deinen Mitmenschen nichts vor, das nicht der Wahrheit entspricht, denn Ehrlichkeit ist ein Gebot, das unumstritten mit dem Wissen zusammen der Weg zur Weisheit ist. |
Đừng bao giờ hoài nghi về tình yêu chân thành, vì tình yêu mang lại cho bạn sự chắc chắn về sự đồng tồn tại trong mọi thứ, cả trong lĩnh vực tinh thần lẫn vật chất. | Sei niemals zynisch einer ehrlichen Liebe gegenüber, denn sie gibt dir die Gewissheit dessen, selbst in allem mitzuleben, sowohl im Geistigen als auch im Physischen. |
Và tình yêu là bản chất thực sự của Tạo hóa; nó sẽ tồn tại vĩnh hằng và qua mọi thời đại lớn lao vượt qua mọi thử thách và thất vọng có thể tưởng tượng được. | Und Liebe ist das eigentliche Wesen der Schöpfung, urewig und allgrosszeitlich beständig, hinweg über alle denkbaren Härten und Enttäuschungen. |
Tình yêu là nền tảng thực sự và là động lực chân chính của cuộc sống, nơi hình thành khát vọng vươn lên cao hơn, thậm chí là cao nhất có thể. | Sie ist der eigentliche Grundstein und der wahre Trieb des Lebens, aus dem sich das Streben nach Höherem und Höchstem formt. |
Tình yêu sẽ không bao giờ chết, nó sẽ tồn tại mãi mãi khi rung động trong nhịp điệu vĩnh cửu của sự hòa hợp của Tạo hóa. | In ihrer Beständigkeit nimmt sie kein Ende und pulsiert im ewigen Rhythmus der schöpferischen Harmonie. |
Hãy từ bỏ mọi đặc điểm tiêu cực trong cuộc sống với phẩm giá và, thông qua tự nhận thức, hãy mở lòng đón nhận lời khuyên để hoàn thiện bản thân. | Gib mit Anstand all die negativen Dinge deines Lebens auf und lass dir durch Selbsterkenntnis zu deiner Selbstverwirklichung raten. |
Hãy vui vẻ đón nhận những gì tri thức tích cực và trí tuệ cân bằng khuyên bạn làm, và kiểm soát suy nghĩ, cảm xúc, thậm chí là toàn bộ ý thức của mình, vì làm như vậy bạn sẽ mạnh mẽ hơn trước mọi nghịch cảnh không thể tránh khỏi, và bạn sẽ không bao giờ nản lòng ngay cả khi gặp bất hạnh bất ngờ. | Nimm all das gerne entgegen, was dir dein positives Wissen und deine ausgeglichene Weisheit raten, und pflege die Zucht deiner Gedanken und Gefühle sowie das gesamte Bewusstsein, damit du in allen Lagen gewappnet bist und auch in einem plötzlichen Unglücksfall nicht verzagst. |
Luôn thực hành lòng trung thành và sự liêm chính, và đừng bao giờ làm bản thân đau khổ vì những điều bất công hoặc những điều bạn chỉ tưởng tượng ra. | Übe stets Treu und Redlichkeit und mach dich niemals unglücklich mit Dingen, die des Unrechtes sind oder die du dir einbildest. |
Hãy giải phóng bản thân khỏi sự hoảng sợ và lo lắng, vốn thường bắt nguồn từ cô đơn, mệt mỏi tinh thần và sự lười biếng. | Halte dich frei von Furcht und Ängsten, die sehr oft durch Einsamkeit und Gedankenmüdigkeit sowie durch Müssigkeit entstehen. |
Cô đơn, mệt mỏi tinh thần và lười biếng là kẻ thù của sự tiến bộ. Vì vậy, hãy tìm kiếm sự đồng hành của những người hiểu biết và khôn ngoan, vì họ sẽ dạy bạn cách kích thích và sử dụng suy nghĩ, cũng như cách tiến hóa tích cực. | Einsamkeit, Gedankenmüdigkeit und Müssigkeit sind die Feinde des Fortschritts; suche daher die Gesellschaft der Wissenden und Weisen, denn sie lehren dich, die Gedanken anzuregen und zu nutzen und fortschrittlich tätig zu sein. |
Luôn thực hành sự tự kỷ luật lành mạnh trong khi luôn tử tế với bản thân, vì bạn là một cá nhân độc lập, người không chỉ cần sự quan tâm tốt đẹp từ người khác mà còn cần sự quan tâm từ chính mình. | Übe stets kontrollierend eine heilsame Selbstdisziplin, doch sei stets nett mit dir selbst, denn du bist eine eigene, selbständige Persönlichkeit, die sowohl der netten Aufmerksamkeit der Umwelt als auch deiner selbst bedarf. |
Bạn là một tạo vật của Tạo hóa, vũ trụ, và không cách nào bạn kém hơn đồng loại, cây cối, thực vật, mọi loài động vật hay các thiên thể trong không gian vũ trụ vô tận. | Du bist ein Geschöpf der Schöpfung, des Universums, und zwar nicht weniger als deine Mitmenschen, als die Bäume, Pflanzen und Tiere aller Gattung und Art und als die Gestirne in den unendlichen Weiten des universellen Raumes. |
Bạn có quyền được sống và tồn tại trên Trái Đất này, bất kể bạn là ai và là gì, và không quan trọng bạn có hiểu sự phát triển của vũ trụ theo cách mà Tạo hóa, Ý thức Vũ trụ, định ra hay không. | Du hast ein Recht, in deinem Leben zu steh'n und auf dieser Welt zu sein, wer und was du auch immer bist, ob du nun begreifst oder nicht, dass sich das Universum so entfaltet, wie es durch die Schöpfung, das Universalbewusstsein, vorgesehen ist. |
Không có gì phát triển mà không có tình yêu của Tạo hóa, và điều đó sẽ không xảy ra nếu không nằm trong khuôn khổ các luật lệ và điều răn do Tạo hóa ban cho. | Nichts entfaltet sich ohne die Liebe der Schöpfung, nicht ohne dass es soll, und im Rahmen der gegebenen Gesetze und Gebote. |
Hãy chấp nhận rằng bạn chỉ tồn tại vì điều đó đã được định sẵn và vì nó đã được an bài cho bạn thông qua kế hoạch vĩnh cửu của Tạo hóa. | Akzeptiere deshalb, dass auch du nur darum lebst, weil du sollst und weil es dir so bestimmt ist durch den urewig dauernden Schöpfungsplan. |
Vì vậy, hãy sống trong tự do, tình yêu, hòa bình và hòa hợp với những người đồng loại và với mọi sinh vật của Tạo hóa. | Lebe deshalb in Freiheit, Liebe, Frieden und Harmonie mit deinesgleichen und allen Geschöpfen der Schöpfung. |
Hãy sống trong hòa bình, tình yêu, tự do và hòa hợp với Tạo hóa, bất kể bạn nhận thức Tạo hóa là gì. | Lebe auch in Frieden, Liebe, Freiheit und Harmonie mit der Schöpfung, wofür du sie immer auch hältst. |
Hãy sống trong hòa bình, tình yêu, tự do và hòa hợp với chính mình, với tâm hồn và cá tính của bạn – bất kể hành động, suy nghĩ, cảm xúc, chiêm nghiệm và khát vọng của bạn trong sự xáo trộn của cuộc sống hàng ngày. | Lebe auch in Frieden, Liebe, Freiheit und Harmonie mit dir selbst; mit deiner Psyche und deiner Persönlichkeit, was auch immer dein Tun, Denken, Fühlen, Sinnen und Streben ist im alltäglichen Durcheinander des Lebens. |
Đừng bao giờ quên điều này, bất chấp mọi sự vội vã, nhọc nhằn, thất vọng, giấc mơ tan vỡ, phủ nhận và nước mắt. Dù có bao nhiêu hỗn loạn xung quanh, thế giới thực sự vẫn đẹp và cuộc sống đáng sống. | Lass nie davon ab, auch nicht trotz aller Hetze und Plackerei, nicht trotz aller Enttäuschungen, zerbrochener Träume, Negationen und Tränen, denn die Welt und das Leben sind trotz allem schön und lebenswert. |
Tham khảo
- FIGU Shop (https://figu.org/shop/schriften/gratisschriften/desiderata?language=en)
- Bản PDF tiếng Đức gốc (https://figu.org/shop/sites/default/files/desiderata.pdf)
- http://clemmm.googlepages.com/Desiderata.html
- clemmm (https://googledrive.com/host/0BxbC5iJWp1xpNjZlOTM3NTUtNDlhZS00NGZjLWExNWItZTMyZjg3YzBiYzJm/Desiderata.html)